Bộ [, ] U+9EFD

mǐn, méng, měng, miǎn
  1. (Danh) Con chẫu, con ếch.
  2. Một âm là mẫn. (Phó) Gắng gỏi, cố sức. ◇Thi Kinh : Mẫn miễn tòng sự, Bất cảm cáo lao , (Tiểu nhã , Thập nguyệt chi giao ) Gắng gỏi làm việc, Không dám nói là cực nhọc.