Bộ [, ] U+9EDE

diǎn, zhān, duò
  1. (Danh) Ngấn, vết nhỏ. ◎Như: mặc điểm vết mực, ô điểm vết bẩn.
  2. (Danh) Hạt, giọt. ◎Như: châu điểm hạt trai, tiểu vũ điểm giọt mưa phùn.
  3. (Danh) Nét chấm (trong chữ Hán). ◎Như: tam điểm thủy ba nét chấm của bộ thủy.
  4. (Danh) Dấu chấm câu. ◎Như: đậu điểm dấu chấm hết câu.
  5. (Danh) Nói tắt của điểm tâm thực phẩm (món ăn lót dạ). ◎Như: cao điểm bánh điểm tâm, tảo điểm món ăn lót dạ buổi sáng.
  6. (Danh) Giờ (thời gian). ◎Như: thập điểm mười giờ.
  7. (Danh) Lúc, thời gian quy định. ◎Như: đáo điểm liễu đến giờ rồi.
  8. (Danh) Bộ phận, phương diện, phần, nét. ◎Như: ưu điểm phần ưu tú, khuyết điểm chỗ thiếu sót, nhược điểm điều yếu kém.
  9. (Danh) Tiêu chuẩn hoặc nơi chốn nhất định. ◎Như: khởi điểm chỗ bắt đầu, phí điểm điểm sôi.
  10. (Danh) Lượng từ: điều, việc, hạng mục. ◎Như: giá cá chủ đề, khả phân hạ liệt tam điểm lai thuyết minh , chủ đề đó có thể chia làm ba điều mục để thuyết minh.
  11. (Danh) Trong môn hình học, chỉ vị trí chính xác mà không có kích thước lớn bé, dài ngắn, dày mỏng. ◎Như: lưỡng tuyến đích giao điểm điểm gặp nhau của hai đường chéo.
  12. (Danh) Kí hiệu trong số học dùng để phân biệt phần số nguyên và số lẻ (thập phân). ◎Như: 33.5 đọc là tam thập tam điểm ngũ .
  13. (Động) Châm, đốt, thắp, nhóm. ◎Như: điểm hỏa nhóm lửa, điểm đăng thắp đèn.
  14. (Động) Gật (đầu). ◇Hồng Lâu Mộng : Lí Hoàn điểm đầu thuyết: Thị : (Đệ ngũ thập hồi) Lý Hoàn gật đầu nói: Phải đấy.
  15. (Động) Chấm (chạm vào vật thể rồi tách ra ngay lập tức). ◎Như: tinh đình điểm thủy chuồn chuồn chấm nước.
  16. (Động) Chỉ định, chọn. ◎Như: điểm thái chọn thức ăn, gọi món ăn.
  17. (Động) Kiểm, xét, đếm, gọi. ◎Như: bả tiền điểm nhất điểm kiểm tiền, đếm tiền, điểm danh gọi tên (để kiểm soát).
  18. (Động) Nhỏ, tra. ◎Như: điểm nhãn dược thủy nhỏ thuốc lỏng vào mắt.
  19. (Động) Chỉ thị, chỉ bảo, bảo. ◎Như: nhất điểm tựu minh bạch liễu bảo một tí là hiểu ngay.
  20. (Động) Trang sức. ◎Như: trang điểm .

1. [打點] đả điểm 2. [特點] đặc điểm 3. [地點] địa điểm 4. [點名] điểm danh 5. [點卯] điểm mão 6. [點子] điểm tử 7. [點水] điểm thủy 8. [點菜] điểm thái 9. [優點] ưu điểm 10. [冰點] băng điểm 11. [糕點] cao điểm 12. [景點] cảnh điểm 13. [極點] cực điểm 14. [質點] chất điểm 15. [指點] chỉ điểm 16. [終點] chung điểm 17. [鐘點] chung điểm 18. [交點] giao điểm 19. [檢點] kiểm điểm 20. [觀點] quan điểm 21. [焦點] tiêu điểm 22. [蜻蜓點水] tinh đình điểm thủy