Bộ [, ] U+9EDC

chù
  1. (Động) Cách chức, giáng chức, biếm. ◇Luận Ngữ : Liễu Hạ Huệ vi sĩ sư, tam truất , (Vi Tử ) Liễu Hạ Huệ làm pháp quan, ba lần bị cách chức.
  2. (Động) Bài trừ, bài xích. ◇Liễu Tông Nguyên : Thế chi học Khổng thị giả tắc truất Lão Tử, học Lão Tử giả tắc truất Khổng thị , (Tống Nguyên thập bát san ) Người đời học họ Khổng thì bài xích Lão Tử, người học Lão Tử thì bài trừ họ Khổng.
  3. (Động) Ruồng đuổi, gạt bỏ. ◇Liệt Tử : Truất thê phạt tử (Chu Mục vương ) Đuổi vợ đánh con.

1. [罷黜] bãi truất 2. [屏黜] bính truất 3. [貶黜] biếm truất 4. [黜放] truất phóng