Bộ [, ] U+9E87

jūn, kǔn, qún
  1. (Danh) Tên khác của con hoẵng. § Xem chương .
  2. Một âm là quần. (Phó) Thành đàn, từng lũ. ◎Như: quần tập họp thành đàn. § Ta quen đọc là khuân.