Bộ [, ] U+9E7D
鹽
盐
yán
,
yàn
(Danh) Muối. ◎Như:
hải diêm
海
鹽
muối gạn ở nước bể,
quáng diêm
礦
鹽
muối mỏ.
Một âm là
diễm
. (Động) Xát muối, ướp muối vào thức ăn.
(Động) Hâm mộ, ham chuộng. § Thông
diễm
豔
.
1.
[撮鹽入火] toát diêm nhập hỏa