Bộ [, ] U+9E7D

yán, yàn
  1. (Danh) Muối. ◎Như: hải diêm muối gạn ở nước bể, quáng diêm muối mỏ.
  2. Một âm là diễm. (Động) Xát muối, ướp muối vào thức ăn.
  3. (Động) Hâm mộ, ham chuộng. § Thông diễm .

1. [撮鹽入火] toát diêm nhập hỏa