Bộ [, ] U+9DB4


  1. (Danh) Chim hạc, sếu. § Có nhiều loại: bạch hạc , hôi hạc , đan đính hạc , v.v. Theo truyền thuyết, thần tiên cưỡi hạc, nên hạc tượng trưng cho trường thọ. ◇Nguyễn Trãi : Viên hạc tiêu điều ý phỉ câm (Khất nhân họa Côn Sơn đồ ) Vượn và hạc tiêu điều, cảm xúc khó cầm.
  2. (Danh) Họ Hạc.
  3. (Hình) Bạc, trắng. ◇Dữu Tín : Hạc phát kê bì, bồng đầu lịch xỉ , (Trúc trượng phú ) Tóc bạc da mồi, đầu bù răng thưa.

1. [琴鶴] cầm hạc 2. [孤雲野鶴] cô vân dã hạc 3. [野鶴] dã hạc 4. [鶴壽] hạc thọ 5. [化鶴] hóa hạc