Bộ [, ] U+9C57

lín
  1. (Danh) Vảy (cá, rắn...). ◇Tô Thức : Cử võng đắc ngư, cự khẩu tế lân , (Hậu Xích Bích phú ) Cất lưới được cá, miệng to vảy nhỏ.
  2. (Danh) Chỉ chung loài cá. ◇Đỗ Phủ : Tử đà chi phong xuất thúy phủ, Thủy tinh chi bàn hành tố lân , (Lệ nhân hành ) Món thịt bướu lạc đà màu tía đưa ra trong nồi xanh bóng, Mâm thủy tinh cùng với cá trắng. § Đều là những món ăn ngon trong bát trân ngày xưa.
  3. (Danh) Mượn chỉ thư từ, tin tức. ◇Ngô Tao : Nam lân bắc nhạn tần lai vãng, tự một nhất chỉ thư lai , (Bộ bộ kiều , Khuê oán ) Lân Nam, nhạn Bắc bao lần lại, mà vẫn chẳng có một tờ thư.
  4. (Danh) Phiếm chỉ động vật có vảy.
  5. (Danh) Họ Lân.
  6. (Hình) Có hình trạng như vảy. ◎Như: ngư lân tiển ghẻ như vảy cá.