Bộ [, ] U+9C25

guān, guàn, kūn, gǔn, yín
  1. (Danh) Một loài cá lớn (theo sách xưa).
  2. (Danh) Người góa vợ hoặc người lớn tuổi mà không có vợ. ◇Sử Kí : Tuất quan quả, tồn cô độc , (Tư Mã Tương Như truyện ) Giúp đỡ người góa bụa, chăm sóc kẻ già không có con cháu.

1. [鰥鰥] quan quan