Bộ [, ] U+9B93

zhǎ, zhà
  1. (Danh) Cá ướp (bằng muối, rượu...). ◇Lí Tần : Thạch ban ngư trả hương xung tị, Thiển thủy sa điền phạn nhiễu nha , (Cập đệ hậu hoàn gia quá Hiện Lĩnh ).
  2. (Danh) Phiếm chỉ thực phẩm ướp muối hoặc rượu để giữ lâu được. ◇Thủy hử truyện : Lão nhi hòa giá tiểu tư thượng nhai lai, mãi liễu ta tiên ngư, nộn kê, nhưỡng nga, phì trả, thì tân quả tử chi loại quy lai , , , , , (Đệ tứ hồi).
  3. Một âm là trá. (Danh) Con sứa biển.