Bộ [, ] U+9B4F

wèi, wéi, wēi
  1. (Danh) Nước Ngụy , thời Chiến Quốc, nay ở phía bắc tỉnh Hà Nam và phía tây tỉnh Sơn Tây 西.
  2. (Danh) Nhà Ngụy (220-265). Tào Phi cướp ngôi nhà Hán lên làm vua gọi là nhà Ngụy. Sau mất về nhà Tấn . Đến đời Đông Tấn lại có Đông Ngụy (534-550) và Tây Ngụy 西 (534-556).
  3. (Danh) Họ Ngụy.
  4. Một âm là nguy. (Hình) Cao, lớn. § Thông nguy .

1. [阿魏] a ngùy