Bộ [, ] U+9B3B

, zhōu, zhǔ, zhù,
  1. (Động) Bán. ◎Như: dục văn vị sinh bán chữ để sống, viết văn làm kế sinh nhai. ◇Trang Tử : Ngã thế thế vi bình phích khoáng, bất quá sổ kim; kim nhất triêu nhi dục kĩ bách kim, thỉnh dữ chi , ; , (Tiêu dao du ) Chúng ta đời đời làm nghề giặt lụa, (lợi) chẳng qua vài lạng; nay một sớm mà bán nghề lấy trăm lạng, xin (bán) cho hắn.
  2. (Động) Vì mưu lợi riêng mà làm tổn hại quốc gia, sự nghiệp...
  3. (Động) Mua, cấu mãi. ◇Phùng Mộng Long : Sanh Quang trì bôi nhất song lai thụ, vân xuất tự trung quan gia, giá khả bách kim, chỉ tác ngũ thập kim. Tấn Thân hân nhiên dục chi , , . . (Trí nang bổ , Tạp trí , Giảo hiệt ).
  4. (Động) Sinh ra, nuôi dưỡng. § Thông dục . ◇Trang Tử : Tứ giả, thiên dục dã, thiên dục giả, thiên tự dã , , , (Đức sung phù ) Bốn điều đó, trời sinh ra, trời nuôi dưỡng, trời cho ăn vậy.
  5. (Động) Khoe khoang, khoác lác.
  6. (Hình) Non, trẻ thơ, ấu trĩ. § Thông dục . ◇Thi Kinh : Ân tư cần tư, Dục tử chi mẫn tư , (Bân phong , Si hào ) Ân cần làm sao, Đứa trẻ ấy đáng thương làm sao.
  7. (Danh) Họ Dục.
  8. Một âm là chúc. (Danh) Cháo. § Thông chúc .

1. [販鬻] phiến dục