Bộ [, ] U+9AEE

,
  1. (Danh) Tóc. § Ghi chú: Lễ đời xưa lúc nhỏ đều bỏ xõa tóc, lúc lớn lên thì búi tóc. ◎Như: thúc phát thụ thư búi tóc đi học, kết phát tòng nhung búi tóc ra lính, hoàng phát tóc bạc (tóc người già). ◇Đào Uyên Minh : Nam nữ y trước, tất như ngoại nhân, hoàng phát thùy thiều, tịnh di nhiên tự lạc , , , (Đào hoa nguyên kí ) Đàn ông đàn bà ăn bận đều giống người bên ngoài, từ những người già tóc bạc tới những trẻ để trái đào, đều hớn hở vui vẻ.
  2. (Danh) Chỉ cây cối trên núi. ◇Trang Tử : Cùng phát chi bắc, hữu minh hải giả, thiên trì dã , , (Tiêu dao du ) Phía bắc cây cối trên núi khô cằn, có bể thẳm, tức là ao trời.
  3. (Danh) Một phần nghìn của một tấc gọi là một phát.
  4. (Danh) Họ Phát.

1. [蓬髮] bồng phát 2. [辮髮] biện phát 3. [毫髮] hào phát 4. [黃髮] hoàng phát 5. [亂髮] loạn phát 6. [絲髮] ti phát