Bộ [, ] U+9AE1

kūn
  1. (Động) Cắt tóc (thường dùng về hình phạt). § Ngày xưa có một hình phạt cắt tóc, nhà Hán gọi là khôn kiềm . ◇Tam quốc diễn nghĩa : Nhân trực ngôn xúc ngỗ Lưu Chương, bị Chương khôn kiềm vi đồ lệ, nhân thử đoản phát , (Đệ lục thập tam hồi) Bởi vì nói thẳng trái ý Lưu Chương, bị Chương bắt gọt đầu làm tội đồ, cho nên tóc ngắn.
  2. (Động) Xén trụi cành lá cây.
  3. § Cũng viết là khôn .