Bộ [, ] U+9AD8
高 gāo,
gào
- (Hình) Cao. Trái lại với đê 低 thấp. ◎Như: sơn cao thủy thâm 山高水深 núi cao sông sâu.
- (Hình) Kiêu, đắt. ◎Như: cao giá 高價 giá đắt.
- (Hình) Nhiều tuổi. ◎Như: cao niên 高年 bậc lão niên, nhiều tuổi.
- (Hình) Giọng tiếng lớn. ◎Như: cao ca 高歌 tiếng hát to, tiếng hát lên giọng.
- (Hình) Giỏi, vượt hơn thế tục, khác hẳn bực thường. ◎Như: cao tài sanh 高材生 học sinh ưu tú, cao nhân 高人 người cao thượng. ◇Nguyễn Du 阮攸: Thạch ẩn cao nhân ốc 石隱高人屋 (Đào Hoa dịch đạo trung 桃化驛道中) Đá che khuất nhà bậc cao nhân.
- (Hình) Tôn quý. ◎Như: vị cao niên ngải 位高年艾 địa vị tôn quý, tuổi lớn.
- (Danh) Chỗ cao. ◎Như: đăng cao vọng viễn 登高望遠 lên cao trông ra xa.
- (Danh) Họ Cao. ◎Như: Cao Bá Quát 高伯适 (1808-1855).
- (Động) Tôn sùng, kính trọng. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Dĩ kì bất thu dã ngoại chi, nhi cao kì khinh thế dã 以其不收也外之, 而高其輕世也 (Ngũ đố 五蠹).
1. [提高] đề cao
2. [德高望重] đức cao vọng trọng
3. [戴高帽] đái cao mạo
4. [登高望遠] đăng cao vọng viễn
5. [巴高望上] ba cao vọng thượng
6. [憑高望遠] bằng cao vọng viễn
7. [高隱] cao ẩn
8. [高屋建瓴] cao ốc kiến linh
9. [高蹈] cao đạo
10. [高弟] cao đệ
11. [高第] cao đệ
12. [高徒] cao đồ
13. [高度] cao độ
14. [高臺] cao đài
15. [高談] cao đàm
16. [高談闊論] cao đàm khoát luận
17. [高檔] cao đáng
18. [高等] cao đẳng
19. [高堂] cao đường
20. [高調] cao điệu
21. [高朋滿座] cao bằng mãn tọa
22. [高級] cao cấp
23. [高拱] cao củng
24. [高舉] cao cử
25. [高居] cao cư
26. [高強] cao cường
27. [高枕] cao chẩm
28. [高枕無憂] cao chẩm vô ưu
29. [高名] cao danh
30. [高逸] cao dật
31. [高妙] cao diệu
32. [高價] cao giá
33. [高行] cao hạnh
34. [高興] cao hứng
35. [高懷] cao hoài
36. [高奇] cao kì
37. [高麗] cao lệ, cao li
38. [高壘深壁] cao lũy thâm bích
39. [高粱] cao lương
40. [高粱酒] cao lương tửu
41. [高論] cao luận
42. [高門] cao môn
43. [高明] cao minh
44. [高臥] cao ngọa
45. [高義薄雲] cao nghĩa bạc vân
46. [高原] cao nguyên
47. [高人] cao nhân
48. [高雅] cao nhã
49. [高年] cao niên
50. [高品] cao phẩm
51. [高飛遠走] cao phi viễn tẩu
52. [高官] cao quan
53. [高貴] cao quý
54. [高士] cao sĩ
55. [高山流水] cao sơn lưu thủy
56. [高超] cao siêu
57. [高層] cao tằng
58. [高祖] cao tổ
59. [高才絕學] cao tài tuyệt học
60. [高足] cao túc
61. [高僧] cao tăng
62. [高手] cao thủ
63. [高城深池] cao thành thâm trì
64. [高尚] cao thượng
65. [高標] cao tiêu
66. [高峻] cao tuấn
67. [高蹤] cao tung
68. [高唱] cao xướng
69. [孤高] cô cao
70. [功高望重] công cao vọng trọng
71. [好高騖遠] hảo cao vụ viễn
72. [眼高手低] nhãn cao thủ đê
73. [最高法院] tối cao pháp viện
74. [材智高奇] tài trí cao kì
75. [萬丈高樓平地起] vạn trượng cao lâu bình địa khởi