Bộ [, ] U+9AD4
體 体
tǐ,
tī
- (Danh) Toàn thân. ◎Như: thân thể 身體 thân mình, nhục thể 肉體 thân xác, nhân thể 人體 thân người.
- (Danh) Bộ phận của thân mình. ◎Như: chi thể 肢體 tay chân mình mẩy, tứ thể 四體 hai tay hai chân. ◇Sử Kí 史記: Nãi tự vẫn nhi tử. Vương Ế thủ kì đầu, (...) Tối kì hậu, lang trung kị Dương Hỉ, kị tư mã Lữ Mã Đồng, lang trung Lữ Thắng, Dương Vũ các đắc kì nhất thể 乃自刎而死. 王翳取其頭, (...) 最其後, 郎中騎楊喜, 騎司馬呂馬童, 郎中呂勝, 楊武各得其一體 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng Vương) bèn tự đâm cổ chết. Vương Ế lấy cái đầu, (...) Cuối cùng, lang trung kị Dương Hỉ, kị tư mã Lữ Mã Đồng, lang trung Lữ Thắng và Dương Vũ mỗi người chiếm được một phần thân thể (của Hạng Vương).
- (Danh) Hình trạng, bản chất của sự vật. ◎Như: cố thể 固體 chất dắn, dịch thể 液體 chất lỏng, chủ thể 主體 bộ phận chủ yếu, vật thể 物體 cái do vật chất cấu thành.
- (Danh) Lối, loại, cách thức, quy chế. ◎Như: biền thể 駢體 lối văn biền ngẫu, phú thể 賦體 thể phú, quốc thể 國體 hình thức cơ cấu của một nước (thí dụ: quân chủ quốc 君主國 nước theo chế độ quân chủ, cộng hòa quốc 共和國 nước cộng hòa).
- (Danh) Kiểu chữ viết (hình thức văn tự). ◎Như: thảo thể 草體 chữ thảo, khải thể 楷體 chữ chân.
- (Danh) Hình trạng vật khối (trong hình học). ◎Như: chánh phương thể 正方體 hình khối vuông.
- (Danh) Triết học gọi bổn chất của sự vật là thể 體. § Đối lại với công năng của sự vật, gọi là dụng 用. ◎Như: nói về lễ, thì sự kính là thể, mà sự hòa là dụng vậy.
- (Động) Làm, thực hành. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Cố thánh nhân dĩ thân thể chi 故聖人以身體之 (Phiếm luận 氾論) Cho nên thánh nhân đem thân mà làm.
- (Động) Đặt mình vào đấy. ◎Như: thể lượng 體諒 đem thân mình để xét mà tha thứ, thể tuất dân tình 體恤民情 đặt mình vào hoàn cảnh mà xót thương dân.
- (Hình) Riêng. ◎Như: thể kỉ 體己 riêng cho mình.
- (Phó) Chính bản thân. ◎Như: thể nghiệm 體驗 tự thân mình kiểm nghiệm, thể hội 體會 thân mình tận hiểu, thể nhận 體認 chính mình chân nhận.
1. [大體] đại thể
2. [團體] đoàn thể
3. [俳體] bài thể
4. [駢體] biền thể
5. [球體] cầu thể
6. [固體] cố thể
7. [古體] cổ thể
8. [古體詩] cổ thể thi
9. [具體] cụ thể
10. [個體] cá thể
11. [肌體] cơ thể
12. [主體] chủ thể
13. [政體] chính thể
14. [客體] khách thể
15. [勞工團體] lao công đoàn thể
16. [立體] lập thể
17. [媒體] môi thể
18. [肉體] nhục thể
19. [人體] nhân thể
20. [史體] sử thể
21. [事體] sự thể
22. [體溫] thể ôn
23. [體段] thể đoạn
24. [體育] thể dục
25. [體現] thể hiện
26. [體驗] thể nghiệm
27. [體裁] thể tài
28. [體性] thể tính
29. [體操] thể thao
30. [體貼] thể thiếp
31. [體恤] thể tuất
32. [屍體] thi thể
33. [全體] toàn thể