Bộ [, ] U+9A5A

jīng
  1. (Động) Lồng lên (ngựa sợ hãi, không điều khiển được nữa). ◎Như: mã kinh liễu ngựa lồng lên.
  2. (Động) Sợ, hãi. ◎Như: kinh hoảng hoảng sợ, kinh phạ sợ hãi. ◇Sử Kí : Chí bái đại tướng, nãi Hàn Tín dã, nhất quân giai kinh , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Đến khi phong đại tướng, lại là Hàn Tín, các quân đều giật mình kinh ngạc.
  3. (Động) Chấn động, lay động. ◎Như: kinh thiên động địa rung trời chuyển đất, đả thảo kinh xà đập cỏ làm cho rắn động, bứt dây động rừng.
  4. (Động) Bị xúc động mạnh, rối loạn trong lòng. ◎Như: kinh nhiễu trong lòng rối loạn. ◇Đỗ Phủ: Cảm thì hoa tiễn lệ, Hận biệt điểu kinh tâm , (Xuân vọng ) Thương cảm thời thế, hoa đẫm lệ, Oán hận biệt li, chim xúc động trong lòng.

1. [動地驚天] động địa kinh thiên 2. [吃驚] cật kinh 3. [震驚] chấn kinh 4. [驚駭] kinh hãi 5. [驚擾] kinh nhiễu 6. [鬼哭神驚] quỷ khốc thần kinh 7. [心驚膽戰] tâm kinh đảm chiến 8. [失驚] thất kinh