Bộ [, ] U+9A40
驀 蓦
mò,
mà
- (Động) Lên ngựa cưỡi.
- (Động) Siêu việt, vượt qua. ◇Vô danh thị 無名氏: Ngã giá lí đăng tuấn lĩnh, mạch thiển cương 我這裡登峻嶺, 驀淺崗 (Hoàng hoa dục 黃花峪, Đệ nhất chiết) Ta ở đó lên núi cao, vượt đồi thấp.
- (Phó) Hốt nhiên. ◎Như: mạch nhiên hốt tỉnh 驀然忽醒 thốt nhiên tỉnh dậy.