Bộ [, ] U+9A19

piàn
  1. (Động) Lừa gạt, lừa đảo. ◎Như: khi phiến lừa gạt, phiến tiền lừa đảo tiền bạc. ◇Thủy hử truyện : Na phụ nhân hựu đạo: Ngã lão công bất thị hảo nhạ đích, nhĩ khước yếu phiến ngã. Thảng nhược tha đắc tri, khước bất nhiêu nhĩ : , . , (Đệ tứ thập ngũ hồi) Người đàn bà đó lại nói: Lão chồng tôi, đừng có mà trêu vào, anh lừa tôi, nó mà biết được, thì nó chẳng tha anh đâu!
  2. (Động) Cưỡi, nhảy lên lưng ngựa.
  3. (Danh) Trò bịp, trò lường gạt.
  4. (Hình) Trá, lừa. ◎Như: phiến thuật thuật lừa gạt, phiến cục trò bịp.

1. [騙棍] phiến côn 2. [騙子] phiến tử 3. [撞騙] tràng phiến