Bộ [, ] U+99D0

zhù
  1. (Động) Ngừng, đỗ (xe, ngựa). ◇Ngụy thư : Đà văn kì thân ngâm, trú xa vãng thị , (Hoa Đà truyện ) Hoa Đà nghe rên rỉ, ngừng xe lại xem.
  2. (Động) Ở lại, lưu lại. ◇Vương Bột : Tuế nguyệt dị tận, Quang âm nan trú , (Thủ tuế tự ) Năm tháng dễ hết, Thời gian khó ở lại.
  3. (Động) Giữ lại, giữ gìn. ◇Tô Thức : Trường tùng quái thạch nghi sương mấn, Bất dụng kim đan khổ trú nhan , (Đỗng tiêu cung ) Thông cao đá kì nên đầu bạc, Chẳng cần kim đan để khổ công giữ nhan sắc.

1. [駐蹕] trú tất