Bộ [, ] U+9999

xiāng
  1. (Danh) Mùi thơm. ◎Như: hoa hương mùi thơm của hoa, hương vị hương thơm và vị ngon.
  2. (Danh) Cây cỏ có mùi thơm hoặc vật gì làm bằng chất thơm đều gọi là hương. ◎Như: đàn hương cây đàn thơm, còn gọi là trầm bạch, thiêu hương đốt nhang, văn hương nhang muỗi. ◇Nguyễn Du : Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp (Vọng Quan Âm miếu ) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.
  3. (Danh) Lời khen, tiếng tốt. ◇Nguyễn Du : Thiên cổ trùng tuyền thượng hữu hương (Âu Dương Văn Trung Công mộ ) Nghìn thuở nơi chín suối vẫn có tiếng thơm.
  4. (Danh) Chỉ con gái, phụ nữ. ◎Như: liên hương tích ngọc thương hương tiếc ngọc.
  5. (Danh) Họ Hương.
  6. (Động) Hôn. ◎Như: hương nhất hương kiểm hôn vào má một cái.
  7. (Hình) Thơm, ngon. ◎Như: hương mính trà thơm, giá phạn ngận hương cơm này rất thơm ngon.
  8. (Hình) Có liên quan tới phụ nữ, con gái. ◎Như: hương khuê chỗ phụ nữ ở.
  9. (Phó) Ngon. ◎Như: cật đắc ngận hương ăn rất ngon, thụy đắc ngận hương ngủ thật ngon.

1. [丁香] đinh hương 2. [博山香爐] bác sơn hương lô 3. [瓣香] biện hương 4. [夜來香] dạ lai hương 5. [餘香] dư hương 6. [茴香] hồi hương 7. [香案] hương án 8. [香火] hương hỏa 9. [香魂] hương hồn 10. [香閨] hương khuê 11. [香爐] hương lô 12. [香茅] hương mao 13. [香腸] hương tràng 14. [香車] hương xa 15. [蕙香] huệ hương 16. [一瓣香] nhất biện hương 17. [拈香] niêm hương 18. [紫丁香] tử đinh hương 19. [書香] thư hương 20. [書香世家] thư hương thế gia 21. [上香] thượng hương 22. [篆香] triện hương 23. [鬱金香] uất kim hương 24. [麝香] xạ hương