Bộ [, ] U+9954

yōng
  1. (Danh) Thức ăn chín.
  2. (Danh) Bữa ăn sáng. ◇Mạnh Tử : Hiền giả dữ dân tịnh canh nhi thực, ung sôn nhi trị , (Đằng Văn Công thượng ) Bậc hiền với dân đều cày cấy mà ăn, có bữa sáng bữa tối mà lo liệu.
  3. (Danh) Thú bị giết mổ.