Bộ [, ] U+992C


  1. (Danh) Cháo đặc. § Cũng như chiên .
  2. (Danh) Hồ để dán (bột pha nước nấu thành chất keo để dán).
  3. (Động) Dán. ◎Như: hồ đăng lung dán lồng đèn.
  4. (Động) Ăn miễn cho đầy bụng để mà sống. ◎Như: hồ khẩu kiếm sống, mưu sinh, thực bất hồ khẩu ăn không đủ no, ý nói đời sống cùng khốn.