Bộ [, ] U+9910

cān, sùn
  1. (Động) Ăn. ◎Như: tố xan không có công mà ăn lộc. ◇Tây du kí 西: Triêu xan dạ túc 宿 (Đệ nhất hồi) Sáng ăn tối nghỉ.
  2. (Danh) Cơm, thức ăn, đồ ăn. ◎Như: tảo xan bữa ăn sáng, tây xan 西 món ăn theo lối tây phương.
  3. (Danh) Lượng từ: bữa, chuyến. ◎Như: nhất thiên tam xan phạn một ngày ba bữa cơm. ◇Trần Quốc Tuấn : Dư thường lâm xan vong thực, trung dạ phủ chẩm , (Dụ chư bì tướng hịch văn ) Ta thường tới bữa quên ăn, nửa đêm vỗ gối.

1. [午餐] ngọ xan 2. [廢寢忘餐] phế tẩm vong xan