Bộ [, ] U+990A
養 养
yǎng,
yàng
- (Động) Nuôi lớn. ◇Mạnh Tử 孟子: Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng 苟得其養無物不長 (Cáo tử thượng 告子上) Nếu được nuôi tốt, không vật gì không lớn.
- (Động) Sinh con.
- (Động) Săn sóc, tu bổ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Lão phu tình nguyện khất nhàn dưỡng bệnh 老夫情願乞閒養病 (Đệ thập nhất hồi) Lão phu tình nguyện cáo nhàn dưỡng bệnh.
- (Danh) Đầy tớ gọi là tư dưỡng 廝養.
- (Danh) Dưỡng khí, một nguyên chất trong hóa học (oxygen, O2).
- (Danh) Họ Dưỡng.
- Một âm là dượng. (Động) Dâng biếu. ◎Như: phụng dượng 奉養 (ta nói là phụng dưỡng), cung dượng 供養 cúng dâng.
1. [保養] bảo dưỡng
2. [補養] bổ dưỡng
3. [培養] bồi dưỡng
4. [給養] cấp dưỡng
5. [供養] cung dưỡng
6. [養兒待老, 積穀防饑] dưỡng nhi đãi lão, tích cốc phòng cơ
7. [養生] dưỡng sanh
8. [養成] dưỡng thành
9. [養親] dưỡng thân
10. [營養] dinh dưỡng
11. [涵養] hàm dưỡng
12. [休養] hưu dưỡng
13. [療養] liệu dưỡng
14. [奉養] phụng dưỡng
15. [修養] tu dưỡng