Bộ [, ] U+98FE

shì, chì
  1. (Động) Trang điểm, làm cho đẹp. ◎Như: tu sức tô điểm, trang sức trang điểm.
  2. (Động) Che đậy, ngụy trang. ◎Như: yểm sức che đậy, phấn sức thái bình chính trị đã rối bét mà vẫn làm như thái bình yên tĩnh.
  3. (Động) Giả thác, giả bộ. ◎Như: sức từ nói lời lấp liếm, sức mạo giả dạng vẻ mặt.
  4. (Động) Tẩy rửa cho sạch sẽ. § Thông . ◇Chu Lễ : Phàm tế tự, sức kì ngưu sinh , (Địa quan , Phong nhân ) Trong việc tế tự, tắm rửa trâu bò con thú đem cúng cho sạch sẽ.
  5. (Động) Sửa trị. § Thông sức .
  6. (Động) Đóng vai, sắm tuồng.
  7. (Danh) Áo quần. ◎Như: phục sức quần áo.
  8. (Danh) Vật phẩm dùng để trang điểm. ◎Như: thủ sức đồ trang điểm trên đầu.

1. [嚴飾] nghiêm sức