Bộ [, ] U+98DF
食 shí,
sì,
yì
- (Danh) Thức ăn. ◎Như: nhục thực 肉食 món ăn thịt, tố thực 素食 thức ăn chay.
- (Danh) Lộc, bổng lộc. ◇Luận Ngữ 論語: Quân tử mưu đạo bất mưu thực 君子謀道不謀食 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc.
- (Danh) Thực chỉ 食指 ngón tay trỏ. Cũng dùng để đếm số người ăn. ◎Như: thực chỉ phồn đa 食指繁多 số người ăn nhiều, đông miệng ăn.
- (Động) Ăn. ◎Như: thực phạn 食飯 ăn cơm, thực ngôn 食言 nuốt lời, không giữ chữ tín.
- (Động) Mòn, khuyết, vơi. § Thông thực 蝕. ◎Như: nhật thực 日食 mặt trời bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse solaire), nguyệt thực 月食 mặt trăng bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse lunaire).
- Một âm là tự. (Động) Cùng nghĩa với chữ tự 飼 cho ăn. ◎Như: ấm chi tự chi 飲之食之 cho uống cho ăn. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên 謹食之, 時而獻焉 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua.
- (Động) Chăn nuôi. ◎Như: tự ngưu 食牛 chăn bò.
1. [飲食] ẩm thực
2. [惡食] ác thực
3. [惡衣惡食] ác y ác thực
4. [衣錦食肉] ý cẩm thực nhục
5. [停食] đình thực
6. [飽食] bão thực
7. [錦衣玉食] cẩm y ngọc thực
8. [鐘鳴鼎食] chung minh đỉnh thực
9. [褕衣甘食] du y cam thực
10. [寒食] hàn thực
11. [寄食] kí thực
12. [乞食] khất thực
13. [零食] linh thực
14. [仰食] ngưỡng thực
15. [豐衣足食] phong y túc thực
16. [食不充腸] thực bất sung trường
17. [食管] thực quản
18. [食物] thực vật
19. [中食] trung thực
20. [侵食] xâm thực
21. [衣租食稅] y tô thực thuế