Bộ [, ] U+983B

pín, bīn
  1. (Phó) Luôn luôn, nhiều lần, dồn dập, thường. ◎Như: tần tần luôn luôn. ◇Nguyễn Du : Chinh mã tần tần kinh thất lộ (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành ) Ngựa chiến nhiều lần (hí lên) sợ lạc đường.
  2. (Hình) Kíp, gấp, cấp bách. ◇Thi Kinh : Ô hô hữu ai! Quốc bộ tư tần , (Đại nhã , Tang nhu ) Hỡi ôi! Đáng thương xót thay! Vận nước đã nguy cấp lắm.
  3. (Danh) Gọi tắt của tần suất tần số. ◎Như: cao tần tần số cao (high frequency).
  4. (Danh) Họ Tần.

1. [頻道] tần đạo