Bộ [, ] U+9838

jǐng, gěng
  1. (Danh) Cổ. § Cổ đằng trước gọi là cảnh , đằng sau gọi là hạng . ◇Hàn Phi Tử : Điền trung hữu chu, thố tẩu xúc chu, chiết cảnh nhi tử , , (Thủ chu đãi thố ) Trong ruộng có gốc cây, con thỏ chạy đụng gốc cây, gãy cổ chết.
  2. (Danh) Bộ phận của đồ vật giống như cái cổ. ◎Như: bình cảnh cổ chai.
  3. (Danh) Tên sao.
  4. (Động) Nghển cổ, kì vọng, mong chờ. ◇Phiếu Tín : Y tích cảnh hoàng vận, Gian nan ngưỡng trung liệt , (Tinh hồi tiết du tị phong đài dữ thanh bình quan phú ).
  5. (Phó) Thẳng, trực tiếp.

1. [頸椎] cảnh chuy 2. [頸項] cảnh hạng 3. [頸聯] cảnh liên