Bộ [, ] U+982D
頭 头
tóu,
tou
- (Danh) Đầu (bộ phận từ cổ trở lên). ◎Như: nhân đầu 人頭 đầu người, ngưu đầu 牛頭 đầu bò.
- (Danh) Tóc. ◎Như: tiễn đầu 剪頭 cắt tóc, thế đầu 剃頭 cạo đầu, bình đầu 平頭 cắt tóc ngắn, phân đầu 分頭 rẽ ngôi.
- (Danh) Đầu sỏ, trùm, thủ lĩnh. ◎Như: đầu mục 頭目 người làm trùm, quần đạo chi đầu 群盗之頭 đầu sỏ bọn cướp.
- (Danh) Chóp, đỉnh, ngọn. ◎Như: san đầu 山頭 đỉnh núi, trúc tử đầu 竹子頭 ngọn tre.
- (Danh) Lúc khởi thủy hoặc kết thúc. ◎Như: tòng đầu nhi thuyết khởi 從頭兒說起 kể từ đầu, thiện ác đáo đầu chung hữu báo 善惡到頭終有報 lành dữ rốt cuộc đều có trả báo.
- (Danh) Mẩu, mảnh, vụn (phần thừa lại của vật thể). ◎Như: yên quyển đầu nhi 煙卷頭兒 mẩu thuốc lá, bố đầu 布頭 miếng vải vụn.
- (Danh) Tiền cờ bạc. ◎Như: đầu tiền 頭錢 tiền hồ (cờ bạc). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tiểu Trương Ất đạo: Thảo đầu đích, thập tiền đích, hòa na bả môn đích, đô bị tha đả đảo tại lí diện 小張乙道: 討頭的, 拾錢的, 和那把門的, 都被他打倒在裡面 (Đệ tam thập bát hồi) Tiểu Trương Ất nói: Tên chủ sòng bạc, tên hồ lì, cùng với tên canh cửa, đều bị đánh gục ở phía trong.
- (Danh) Tiếng gọi thay cho người. ◎Như: thương đầu 蒼頭 người đày tớ, lão thật đầu 老實頭 lão già, cửu đầu kỉ 九頭紀 sự tích chín anh em (họ Nhân Hoàng 人皇).
- (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị chỉ số súc vật như bò, lừa, heo, cừu, v.v. hoặc vật gì như cái đầu. ◎Như: nhất đầu ngưu 一頭牛 một con bò, tam đầu dương 三頭羊 ba con cừu, lưỡng đầu toán 兩頭蒜 hai củ tỏi. (2) Sự tình, sự việc. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Chỉ yêu chứng minh sám sớ, dã thị liễu đương nhất đầu sự 只要證盟懺疏, 也是了當一頭事 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Chỉ cần cho làm tờ sớ sám hối, có một việc thế thôi.
- (Danh) Phương hướng, vị trí: (1) Phía trên, khoảng giữa. ◎Như: nhai đầu hành nhân đa 街頭行人多 trên đường nhiều người đi, dạ đầu phong khởi 夜頭風起 hồi đêm gió nổi. (2) Bên, phía trước. ◎Như: Tầm Dương giang đầu 潯陽江頭 bên sông Tầm Dương. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Quân bất kiến Thanh Hải đầu, Cổ lai bạch cốt vô nhân thu 天陰雨濕聲啾啾 (Binh xa hành 兵車行) Ông không thấy sao: Đầu tỉnh Thanh Hải, Từ xưa đến nay xương trắng không ai nhặt. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: Ốc đầu sơ nhật hạnh hoa phồn 屋頭初日杏花繁 (Điền gia 田家) Trước nhà buổi sớm hoa hạnh đầy.
- (Danh) § Xem đầu đà 頭陀.
- (Hình) Trên hết, hạng nhất. ◎Như: đầu đẳng 頭等 hạng nhất, ◎Như: đầu công 頭功 công hàng đầu.
- (Hình) Trước, trước đấy. ◎Như: đầu lưỡng thiên 頭兩天 hai hôm trước, đầu kỉ niên 頭幾年 mấy năm trước.
- (Trợ) (1) Đặt sau danh từ để tạo thành danh từ kép. ◎Như: quyền đầu 拳頭 quả đấm, thiệt đầu 舌頭 lưỡi, mộc đầu 木頭 gỗ, thạch đầu 石頭 đá. (2) Đặt sau động từ để tạo thành danh từ. ◎Như: niệm đầu 念頭 ý nghĩ, ý tưởng, thuyết đầu 說頭 chỗ nói, lí do. (3) Đặt sau tính từ để tạo thành danh từ. ◎Như: điềm đầu 甜頭 vị ngọt, chuẩn đầu 準頭 tiêu chuẩn. (4) Đặt sau từ chỉ phương hướng, vị trí. ◎Như: hậu đầu 後頭 phía sau, thượng đầu 上頭 phía trên, ngoại đầu 外頭 bên ngoài.
1. [頭童齒豁] đầu đồng xỉ hoát
2. [頭陀] đầu đà
3. [頭腦] đầu não
4. [頭先] đầu tiên
5. [地頭] địa đầu
6. [到頭] đáo đầu
7. [低頭] đê đầu
8. [白頭] bạch đầu
9. [白頭翁] bạch đầu ông
10. [不摸頭] bất mạc đầu
11. [不是頭] bất thị đầu
12. [蓬頭垢面] bồng đầu cấu diện
13. [蓬頭歷齒] bồng đầu lịch xỉ
14. [步頭] bộ đầu
15. [改頭換面] cải đầu hoán diện
16. [舉頭] cử đầu
17. [蓋頭] cái đầu
18. [噱頭] cược đầu
19. [回頭] hồi đầu
20. [虎頭燕頷] hổ đầu yến hạm
21. [興興頭頭] hứng hứng đầu đầu
22. [和頭] hòa đầu
23. [灰頭土面] hôi đầu thổ diện
24. [灰頭土臉] hôi đầu thổ kiểm
25. [滑頭] hoạt đầu
26. [懸頭] huyền đầu
27. [鏡頭] kính đầu
28. [叩頭] khấu đầu
29. [口頭] khẩu đầu
30. [嘜頭] mạch đầu
31. [慢鏡頭] mạn kính đầu
32. [碼頭] mã đầu
33. [滿頭霧水] mãn đầu vụ thủy
34. [丫頭] nha đầu
35. [乳頭] nhũ đầu
36. [劈頭] phách đầu
37. [過頭] quá đầu
38. [摔跟頭] suất cân đầu
39. [三頭六臂] tam đầu lục tí
40. [相腳頭] tương cước đầu
41. [探頭探腦] tham đầu tham não
42. [太歲頭上動土] thái tuế đầu thượng động thổ
43. [焦頭爛額] tiêu đầu lạn ngạch
44. [纏頭] triền đầu
45. [出頭] xuất đầu
46. [出頭露面] xuất đầu lộ diện
47. [出風頭] xuất phong đầu