Bộ [, ] U+9818

lǐng
  1. (Danh) Cổ. ◇Mạnh Tử : Tắc thiên hạ chi dân giai dẫn lĩnh nhi vọng chi hĩ (Lương Huệ Vương thượng ) Thì dân trong thiên hạ đều nghển cổ mà trông mong vậy.
  2. (Danh) Cổ áo. ◎Như: lĩnh tử cổ áo, y lĩnh cổ áo, lĩnh đái cà-vạt (cravate).
  3. (Danh) Đại cương, yếu điểm. ◎Như: yếu lĩnh đại cương, những điểm trọng yếu.
  4. (Danh) Lượng từ: (số) áo, bao, bị, chiếc, cái. ◎Như: thượng y nhất lĩnh một cái áo, tịch nhất lĩnh một cái chiếu. ◇Hán Thư : Tứ kim tiền, tăng nhứ, tú bị bách lĩnh, y ngũ thập khiếp , , , (Hoắc Quang truyện ) Ban cho tiền vàng, tơ lụa, túi gấm trăm cái, áo năm mươi tráp.
  5. (Động) Đốc suất hết thảy. ◎Như: suất lĩnh thống suất.
  6. (Động) Nhận lấy. ◎Như: lĩnh hướng lĩnh lương, lĩnh bằng nhận lấy bằng cấp.
  7. (Động) Lí hội, hiểu biết. ◎Như: lĩnh lược hiểu đại ý, lĩnh giáo hiểu rõ được lời dạy bảo. ◇Hồng Lâu Mộng : Khả lĩnh lược liễu ta tư vị một hữu? ? (Đệ tứ thập bát hồi) Đã hiểu được chút nào ý vị (của những bài thơ đó) hay chưa?
  8. (Động) Dẫn đường. ◇Nguyên Kết : Lão ông bát thập do năng hành, Tương lĩnh nhi tôn hành thập giá , (Túc hồi khê ông trạch 宿).
  9. § Cũng đọc là lãnh.

1. [保領] bảo lĩnh 2. [本領] bổn lĩnh 3. [綱領] cương lĩnh 4. [占領] chiếm lĩnh 5. [兼領] kiêm lĩnh 6. [領導] lĩnh đạo 7. [領教] lĩnh giáo 8. [領餉] lĩnh hướng 9. [領略] lĩnh lược 10. [領館] lĩnh quán 11. [領袖] lĩnh tụ 12. [率領] suất lĩnh 13. [將領] tướng lĩnh 14. [首領] thủ lĩnh