Bộ [, ] U+9811

wán, kūn
  1. (Hình) Ngu xuẩn, không biết gì cả. ◇Thư Kinh : Phụ ngoan, mẫu ngân, Tượng ngạo , , (Nghiêu điển ) Cha ngu xuẩn, mẹ đần độn, (em là) Tượng hỗn láo.
  2. (Hình) Cố chấp, ương bướng. ◎Như: ngoan ngạnh bướng bỉnh, ngoan cố ương ngạnh.
  3. (Hình) Tham. ◇Mạnh Tử : Cố văn Bá Di chi phong giả, ngoan phu liêm, nọa phu hữu lập chí , , (Vạn Chương hạ ) Cho nên nghe được tư cách của Bá Di, kẻ tham hóa liêm, người hèn yếu cũng lập chí.
  4. (Hình) Nghịch ngợm, tinh nghịch. ◎Như: ngoan đồng đứa trẻ tinh nghịch, ranh mãnh.
  5. (Động) Chơi đùa. ◇Tây du kí 西: Nhất triêu thiên khí viêm nhiệt, dữ quần hầu tị thử, đô tại tùng âm chi hạ ngoan sái , , (Đệ nhất hồi) Một hôm khí trời nóng nực, cùng bầy khỉ tránh nắng, nô đùa dưới bóng thông.

1. [頑皮] ngoan bì 2. [頑強] ngoan cường