Bộ [, ] U+97F3
音 yīn,
yìn
- (Danh) Tiếng, thanh. ◇Trang Tử 莊子: Tích giả Tề quốc lân ấp tương vọng, kê cẩu chi âm tương văn 昔者齊國鄰邑相望, 雞狗之音相聞 (Khư khiếp 胠篋) Xưa kia nước Tề các ấp (ở gần nhau có thể) trông thấy nhau, tiếng gà tiếng chó nghe lẫn nhau.
- (Danh) Âm nhạc. ◇Trang Tử 莊子: Hoạch nhiên hướng nhiên, tấu đao hoạch nhiên, mạc bất trúng âm 砉然嚮然, 奏刀騞然, 莫不中音 (Dưỡng sinh chủ 養生主) Tiếng kêu lát chát, dao đưa soàn soạt, không tiếng nào là không đúng cung bậc.
- (Danh) Giọng. ◇Hạ Tri Chương 賀知章: Thiếu tiểu li gia lão đại hồi, Hương âm vô cải mấn mao thôi 少小離家老大迴, 鄉音無改鬢毛催 (Hồi hương ngẫu thư 回鄉偶書) Lúc nhỏ tuổi xa nhà, già cả trở về, Giọng quê không đổi, (nhưng) tóc mai thúc giục (tuổi già).
- (Danh) Phiếm chỉ tin tức. ◎Như: giai âm 佳音 tin mừng, âm tấn 音訊 tin tức. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Thiếp Lục thị, cư đông san Vọng thôn. Tam nhật nội, đương hậu ngọc âm 妾陸氏, 居東山望村. 三日內, 當候玉音 (A Anh 阿英) Thiếp họ Lục, ở thôn Vọng bên núi phía đông. Trong vòng ba ngày, xin đợi tin mừng.
1. [音調] âm điệu
2. [音波] âm ba
3. [音容] âm dong
4. [音階] âm giai
5. [音耗] âm hao
6. [音學] âm học
7. [音響] âm hưởng
8. [音律] âm luật
9. [音義] âm nghĩa
10. [音樂] âm nhạc
11. [音樂家] âm nhạc gia
12. [音樂會] âm nhạc hội
13. [音符] âm phù
14. [音色] âm sắc
15. [音信] âm tín
16. [音聲] âm thanh
17. [音節] âm tiết
18. [音程] âm trình
19. [音韻] âm vận
20. [音韻學] âm vận học
21. [多音字] đa âm tự
22. [同音] đồng âm
23. [低音] đê âm
24. [單音語] đơn âm ngữ
25. [濮上之音] bộc thượng chi âm
26. [八音] bát âm
27. [注音] chú âm
28. [佳音] giai âm
29. [回音] hồi âm
30. [漢語拼音] hán ngữ bính âm
31. [口音] khẩu âm
32. [美國之音] mĩ quốc chi âm
33. [南音] nam âm
34. [五音] ngũ âm
35. [收音機] thu âm cơ
36. [知音] tri âm