Bộ [, ] U+97DC

tāo, tào
  1. (Danh) Túi (vỏ) gươm.
  2. (Danh) Bao đựng cung.
  3. (Danh) Binh pháp. ◎Như: lục thao phép binh (của Thái Công ), thao lược tài làm tướng dùng binh giỏi.
  4. (Động) Giấu kín, ẩn tàng. ◎Như: thao quang dưỡng hối giữ kín đáo tài năng không cho người ta biết.
  5. § Cũng viết là thao .

1. [六韜] lục thao 2. [六韜三略] lục thao tam lược