Bộ [, ] U+97DC
韜 韬
tāo,
tào
- (Danh) Túi (vỏ) gươm.
- (Danh) Bao đựng cung.
- (Danh) Binh pháp. ◎Như: lục thao 六韜 phép binh (của Thái Công 太公), thao lược 韜畧 tài làm tướng dùng binh giỏi.
- (Động) Giấu kín, ẩn tàng. ◎Như: thao quang dưỡng hối 韜光養晦 giữ kín đáo tài năng không cho người ta biết.
- § Cũng viết là thao 弢.
1. [六韜] lục thao
2. [六韜三略] lục thao tam lược