Bộ [, ] U+9762

面, 麵 miàn
  1. (Danh) Mặt, bộ phận gồm cả tai, mắt, má, mũi, miệng. ◎Như: diện mạo bộ mặt, khuôn mặt. ◇Thôi Hộ : Khứ niên kim nhật thử môn trung, Nhân diện đào hoa tương ánh hồng , (Đề đô thành nam trang ) Năm ngoái vào ngày hôm nay, ở trong cửa này, Mặt người cùng với hoa đào phản chiếu nhau thắm một màu hồng.
  2. (Danh) Phía, bên, đằng. ◎Như: chánh diện mặt giữa, trắc diện mặt bên, toàn diện khắp mặt, toàn thể.
  3. (Danh) Phần hiện ra bên ngoài hoặc bên trên của vật thể. ◎Như: lộ diện mặt đường, thủy diện mặt nước, địa diện mặt đất.
  4. (Danh) Bề mặt. § Trong môn hình học, chỉ tính dài rộng, không kể đến dày mỏng gọi là bề mặt. ◎Như: bình diện mặt phẳng.
  5. (Danh) Cảnh huống, tình huống. ◎Như: tràng diện tình hình, cục diện tình cảnh, thế diện tình thế.
  6. (Danh) Lượng từ: (1) Lá, tấm, cái. ◎Như: nhất diện quốc kì một lá quốc kì, lưỡng diện kính tử hai tấm gương, tam diện tường ba mặt tường. (2) Lần gặp mặt. ◎Như: kiến quá nhất diện gặp mặt một lần.
  7. (Động) Gặp, thấy. ◎Như: kiến diện gặp mặt. ◇Lễ Kí : Xuất tất cáo, phản tất diện , (Khúc lễ thượng ) Đi thưa về trình (ra đi thì thưa, trở về thì gặp mặt).
  8. (Động) Ngoảnh về, hướng về. ◎Như: nam diện ngoảnh về hướng nam, diện bích tư quá quay mặt vào tường suy nghĩ lỗi lầm, bối san diện thủy tựa núi hướng ra sông.
  9. (Phó) Ngay mặt, trước mặt, đích thân. ◎Như: diện đàm nói chuyện trực tiếp, diện giao đích thân chuyển giao.
  10. Tục viết là .
  11. Giản thể của .

1. [代面] đại diện 2. [地面] địa diện 3. [白面書生] bạch diện thư sanh 4. [北面] bắc diện 5. [背面] bối diện 6. [蓬頭垢面] bồng đầu cấu diện 7. [本來面目] bổn lai diện mục 8. [八面] bát diện 9. [平面] bình diện 10. [表面] biểu diện 11. [改頭換面] cải đầu hoán diện 12. [球面] cầu diện 13. [局面] cục diện 14. [革面] cách diện 15. [革面洗心] cách diện tẩy tâm 16. [鳩形鵠面] cưu hình hộc diện 17. [真面目] chân diện mục 18. [正面] chính diện, chánh diện 19. [面皮] diện bì 20. [面壁坐禪] diện bích tọa thiền 21. [面面相窺] diện diện tương khuy 22. [面黃肌瘦] diện hoàng cơ sấu 23. [面孔] diện khổng 24. [面門] diện môn 25. [面霜] diện sương 26. [面積] diện tích 27. [面前] diện tiền 28. [假面] giả diện 29. [會面] hội diện 30. [灰頭土面] hôi đầu thổ diện 31. [兩面] lưỡng diện 32. [滿面春風] mãn diện xuân phong 33. [一面] nhất diện 34. [二面] nhị diện 35. [人面] nhân diện 36. [人面獸心] nhân diện thú tâm 37. [反面] phản diện 38. [粉面] phấn diện 39. [撲面] phốc diện 40. [方面] phương diện 41. [心活面軟] tâm hoạt diện nhuyễn 42. [切面] thiết diện 43. [鐵面] thiết diện 44. [鐵面御史] thiết diện ngự sử 45. [全面] toàn diện 46. [呈面] trình diện 47. [出頭露面] xuất đầu lộ diện