Bộ [, ] U+9759
静
靜
jìng
§ Cũng như
tĩnh
靜
. ◇Nguyễn Du
阮
攸
:
Sài môn trú tĩnh sơn vân bế
柴
門
晝
静
山
雲
閉
(Sơn cư mạn hứng
山
居
漫
興
) Ngày yên tĩnh, mây núi che kín cửa sài (cửa bằng củi).