Bộ [, ] U+9752

qīng, jīng
  1. (Danh) (1) Màu xanh lục. ◇Lưu Vũ Tích : Thảo sắc nhập liêm thanh (Lậu thất minh ) Màu cỏ hợp với rèm xanh. (2) Màu lam. ◇Tuân Tử : Thanh thủ chi ư lam, nhi thanh ư lam , (Khuyến học ) Màu xanh lấy từ cỏ lam mà đậm hơn cỏ lam. § Con hơn cha, trò hơn thầy, hậu sinh khả úy. (3) Màu đen. ◎Như: huyền thanh màu đen đậm.
  2. (Danh) Cỏ xanh, hoa màu chưa chín. ◎Như: đạp thanh đạp lên cỏ xanh (lễ hội mùa xuân), thanh hoàng bất tiếp mạ xanh chưa lớn mà lúa chín vàng đã hết. § Ý nói thiếu thốn khó khăn, cái cũ dùng đã hết mà chưa có cái mới.
  3. (Danh) Vỏ tre. ◎Như: hãn thanh thẻ tre để viết chữ. § Người xưa lấy cái thẻ bằng tre dùng lửa hơ qua, cho tre thấm hết nước, để khắc chữ.
  4. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh Thanh Hải .
  5. (Danh) Châu Thanh, thuộc vùng Sơn Đông Giác đông đạo và Phụng Thiên, Liêu Dương bây giờ.
  6. (Hình) Xanh lục. ◎Như: thanh san lục thủy non xanh nước biếc.
  7. (Hình) Xanh lam. ◎Như: thanh thiên bạch nhật trời xanh mặt trời rạng (rõ ràng, giữa ban ngày ban mặt).
  8. (Hình) Đen. ◎Như: thanh bố vải đen, thanh y áo đen (cũng chỉ vai nữ trong tuồng, vì những người này thường mặc áo đen). ◇Lí Bạch : Quân bất kiến cao đường minh kính bi bạch phát, Triêu như thanh ti mộ thành tuyết , (Tương tiến tửu ) Bạn không thấy sao, trước tấm gương sáng trên nhà cao, thương cho mái tóc bạc, Buổi sáng như tơ đen, chiều thành ra tuyết trắng.
  9. (Hình) Tuổi trẻ, trẻ. ◎Như: thanh niên tuổi trẻ, thanh xuân tuổi trẻ (xuân xanh).

1. [丹青] đan thanh 2. [白齒青眉] bạch xỉ thanh mi 3. [汗青] hãn thanh 4. [青樓] thanh lâu 5. [青奴] thanh nô 6. [青眼] thanh nhãn 7. [青瓜] thanh qua 8. [青衫] thanh sam 9. [青史] thanh sử 10. [青天白日] thanh thiên bạch nhật 11. [青暈] thanh vựng 12. [青雲] thanh vân 13. [青春] thanh xuân 14. [青衣] thanh y