Bộ [, ] U+973D
霽 霁
jì
- (Động) Tạnh (mưa hay tuyết ngừng rơi). ◎Như: tuyết tễ 雪霽 tuyết tạnh, thu vũ tân tễ 秋雨新霽 mưa thu vừa tạnh.
- (Động) Ngừng, đình chỉ. ◎Như: tễ uy 霽威 tan giận, hết giận.
- (Danh) Khí trời quang đãng, trời hừng.
- (Hình) Sáng, trong. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Tễ vân thôn vũ thổ hoa tiêu 霽雲吞雨土花銷 (Thiên Trường phủ 天長府) Mây quang mưa tạnh bùn đất tiêu tan.