Bộ [, ] U+973D


  1. (Động) Tạnh (mưa hay tuyết ngừng rơi). ◎Như: tuyết tễ tuyết tạnh, thu vũ tân tễ mưa thu vừa tạnh.
  2. (Động) Ngừng, đình chỉ. ◎Như: tễ uy tan giận, hết giận.
  3. (Danh) Khí trời quang đãng, trời hừng.
  4. (Hình) Sáng, trong. ◇Trần Nhân Tông : Tễ vân thôn vũ thổ hoa tiêu (Thiên Trường phủ ) Mây quang mưa tạnh bùn đất tiêu tan.