Bộ [, ] U+9727
霧 雾
wù,
méng
- (Danh) Sương mù. § Xa đất là vân 雲 mây, gần đất là vụ 霧 mù. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Hương vụ vân hoàn thấp 香霧雲鬟濕 (Nguyệt dạ 月夜) Sương thơm làm ướt mái tóc mai. Tản Đà dịch thơ: Sương sa thơm ướt mái đầu.
- (Danh) Cái gì giống như bụi nước, sương mù đều gọi là vụ. ◎Như: phún vụ khí 噴霧器 bình phun bụi nước, bụi chất lỏng.
1. [滿頭霧水] mãn đầu vụ thủy
2. [噴霧器] phún vụ khí
3. [煙霧] yên vụ