Bộ [, ] U+9708

pèi
  1. (Danh) Mưa lớn, mưa rào. ◎Như: cam bái mưa phải thời.
  2. (Danh) Tỉ dụ ân trạch. ◇Liễu Tông Nguyên : Bái trạch tư giáng, cao nhuận vô di , (Đại xá biểu ) Ân huệ ban xuống, thấm nhuần không sót.
  3. (Hình) Mạnh, như trút (thế mưa). ◇Lí Bạch : Vân du vũ bái (Minh đường phú ) Mây ùn ùn, mưa như trút.