Bộ [, ] U+9704
霄 xiāo,
xiào
- (Danh) Khoảng trời không, trời. ◎Như: cao nhập vân tiêu 高入雲霄 cao đến tận trời (ngày xưa, vân tiêu 雲霄 cũng chỉ triều đình), tiêu nhưỡng 霄壤 trời và đất, ý nói rất xa nhau, cách nhau một trời một vực. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Tĩnh dạ bích tiêu lương tự thủy 靜夜碧霄涼似水 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ 題伯牙鼓琴圖) Đêm lặng trời biếc mát như nước.
- (Danh) Mây, sương mù.
- (Danh) Đêm. § Thông tiêu 宵.
- § Cùng nghĩa với chữ tiêu 消.
1. [碧霄] bích tiêu
2. [九霄] cửu tiêu
3. [霄壤] tiêu nhưỡng