Bộ [, ] U+96F2

yún
  1. (Danh) Mây. § Hơi nước dưới đất bốc lên cao, gặp khí lạnh rớt thành từng đám, hạt nước nho nhỏ, nổi quanh trong không gọi là vân . Sa mù ở gần mặt đất thì gọi là vụ . ◇Nguyễn Du : Vũ tự bàng đà vân tự si (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ. ◇Hàn Dũ : Vũ lãng lãng kì bất chỉ, vân hạo hạo kì thường phù , (Biệt tri phú ).
  2. (Danh) Tỉ dụ vật mềm nhẹ như mây. ◇Trình Trường Văn : Cao kế bất sơ vân dĩ tán, Nga mi bãi tảo nguyệt nhưng tân , (Ngục trung thư tình thượng sứ quân 使).
  3. (Danh) Nói ví rượu nồng. ◇Tô Thức : Tự bát sàng đầu nhất úng vân, U nhân tiên dĩ túy nùng phân , (Canh Thìn tuế chánh nguyệt... đại túy ).
  4. (Danh) Nói ví mực (để viết). ◇Lâm Bô : Thanh vựng thì ma bán nghiễn vân, Cánh tương thư thiếp phất thu trần , (Mặc ). § Xem thêm: thanh vựng .
  5. (Danh) Mượn chỉ bầu trời trên cao. ◇Tào Thực : Trường cư tùy phong, Bi ca nhập vân , (Thất khải ).
  6. (Danh) Chỉ người bệnh phong (phương ngôn).
  7. (Danh) Chỉ khí ẩm thấp (Trung y). ◇Tố Vấn : Lương vũ thì giáng, phong vân tịnh hưng , (Ngũ thường chánh đại luận ).
  8. (Danh) Tên khúc nhạc múa thời cổ. § Tức Vân môn .
  9. (Danh) Chỉ việc nam nữ hoan ái. ◇Phùng Diên Tị : Kinh mộng bất thành vân, song nga chẩm thượng tần , (Bồ tát man , Từ ).
  10. (Danh) Tên quận Vân Trung (đời Tần).
  11. (Danh) Tên nước Sở cổ Vân Mộng Trạch gọi tắt.
  12. (Danh) Tỉnh Vân Nam gọi tắt.
  13. (Danh) Họ Vân.
  14. (Phó) Đông đảo. ◎Như: vân tập tập hợp đông đảo. ◇Giả Nghị : Thiên hạ vân tập nhi hưởng ứng (Quá Tần luận ) Người ta tụ tập đông đảo hưởng ứng.

1. [陰雲] âm vân 2. [大旱望雲霓] đại hạn vọng vân nghê 3. [薄雲] bạc vân 4. [白雲] bạch vân 5. [白雲石] bạch vân thạch 6. [白雲蒼狗] bạch vân thương cẩu 7. [碧雲] bích vân 8. [干雲] can vân 9. [高義薄雲] cao nghĩa bạc vân 10. [景雲] cảnh vân 11. [孤雲野鶴] cô vân dã hạc 12. [戰雲] chiến vân 13. [矞雲] duật vân 14. [流水行雲] lưu thủy hành vân 15. [五雲] ngũ vân 16. [青雲] thanh vân 17. [彩雲] thải vân 18. [彩雲易散] thải vân dị tán 19. [雲菴] vân am 20. [雲庵] vân am 21. [雲端] vân đoan 22. [雲路] vân lộ 23. [雲夢] vân mộng 24. [雲房] vân phòng 25. [雲彩] vân thải 26. [雲吞] vân thôn 27. [雲箋] vân tiên 28. [雲雨] vân vũ