Bộ [, ] U+96E3
難 难
nán,
nàn,
nuó
- (Hình) Khó. § Trái với dị 易 dễ. ◇Luận Ngữ 論語: Vi quân nan, vi thần diệc bất dị 為君難, 為臣亦不易 (Tử Lộ 子路) Làm vua khó, làm tôi cũng không dễ.
- (Phó) Không tốt, không thể. ◎Như: nan khán 難看 khó coi, nan cật 難吃 khó ăn, nan văn 難聞 khó nghe.
- Một âm là nạn. (Danh) Tai họa, khốn ách. ◎Như: lạc nạn 落難 mắc phải tai nạn, tị nạn 避難 lánh nạn.
- (Danh) Kẻ thù, cừu địch. ◇Sử Kí 史記: Sở thường dữ Tần cấu nạn, chiến ư Hán Trung 楚嘗與秦構難, 戰於漢中 (Trương Nghi liệt truyện 張儀列傳) Sở đã từng gây hấn với Tần, đánh nhau ở Hán Trung.
- (Động) Căn vặn, hỏi, trách. ◎Như: vấn nạn 問難 hỏi vặn lẽ khó khăn, phát nạn 發難 vạch tỏ sự lí gì không đúng khiến cho kẻ hỏi được rõ ràng.
- (Động) Biện luận, biện bác. ◇Sử Kí 史記: Thường dữ kì phụ Xa ngôn binh sự, xa bất năng nạn dã, nhiên bất vị thiện 嘗與其父奢言兵事, 奢不能難也, 然不謂善 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) (Triệu Quát) từng cùng cha là (Triệu) Xa bàn việc binh, Xa không thể bắt bẻ được, nhưng vẫn không cho là phải.
- Một âm là na. (Động) Khu trừ ma quỷ. § Sau viết là na 儺.
- (Hình) Tốt tươi, mậu thịnh.
- (Phó) Sao mà. § Dùng như nại hà 奈何.
- (Trợ) Trợ từ ngữ khí.
1. [厄難] ách nạn
2. [大難] đại nạn
3. [辯難] biện nạn
4. [急難] cấp nạn
5. [詰難] cật nạn
6. [孤掌難鳴] cô chưởng nan minh
7. [楮墨難盡] chử mặc nan tận
8. [困難] khốn nan
9. [苦難] khổ nan
10. [罄竹難書] khánh trúc nan thư
11. [難道] nan đạo
12. [難得] nan đắc
13. [難以想像] nan dĩ tưởng tượng
14. [難兄難弟] nan huynh nan đệ, nạn huynh nạn đệ
15. [難怪] nan quái
16. [難色] nan sắc
17. [難聞] nan văn
18. [礙難照辦] ngại nan chiếu biện
19. [遇難] ngộ nạn
20. [危難] nguy nan
21. [死難] tử nạn
22. [受難] thụ nan, thụ nạn