Bộ [, ] U+96DB

chú, ,
  1. (Danh) Gà con. ◇Lễ Kí : Thiên tử nãi dĩ sồ thường thử (Nguyệt lệnh ) Vua bèn lấy gà con nếm thử với nếp.
  2. (Danh) Phiếm chỉ chim non. ◇Bạch Cư Dị : Bách điểu nhũ sồ tất (Vãn yến ) Các chim cho chim non ăn xong.
  3. (Danh) Trẻ con. ◇Đỗ Phủ : Chúng sồ lạn mạn thụy (Bành nha hành ) Lũ trẻ con mặc tình ngủ.
  4. (Hình) Non, con, nhỏ. ◎Như: sồ yến én non, sồ cúc cúc non.

1. [伏龍鳳雛] phục long phụng sồ 2. [鵷雛] uyên sồ