Bộ [, ] U+96D5

diāo
  1. (Danh) Chim diều hâu; chim điêu. § Cũng viết là . Còn gọi là thứu . ◇Vương Duy : Hồi khán xạ điêu xứ, thiên lí mộ vân bình , (Quan liệp ).
  2. (Danh) Họ Điêu.
  3. (Động) Chạm khắc ngọc, chạm trổ ◇Luận Ngữ : Hủ mộc bất khả điêu dã, phẩn thổ chi tường bất khả ô dã , (Công Dã Tràng ) Gỗ mục không thể chạm khắc được, vách bằng đất dơ không thể trát được.
  4. (Hình) Được trang sức tô vẽ đẹp đẽ. ◇Lí Dục : Điêu lan ngọc thế ưng do tại, Chỉ thị chu nhan cải , (Ngu mĩ nhân , Xuân hoa thu nguyệt hà thì liễu từ ) Lan can được tô vẽ đẹp đẽ và bệ ngọc vẫn còn y nguyên đó, Chỉ có má hồng trẻ đẹp đã thay đổi.
  5. (Hình) Gian hiểm, xảo trá. § Thông điêu .