Bộ [, ] U+96C6
集 jí
- (Động) Đậu. ◇Thi Kinh 詩經: Hoàng điểu vu phi, Tập vu quán mộc 黃鳥于飛, 集于灌木 (Chu nam 周南, Cát đàm 葛覃) Hoàng điểu bay đến, Đậu trên bụi cây.
- (Động) Họp, tụ lại. ◎Như: tập hội 集會 họp hội, thiếu trưởng hàm tập 少長咸集 lớn bé đều họp đủ mặt.
- (Hình) Góp lại, góp các số vụn vặt lại thành một số lớn. ◎Như: tập khoản 集款 khoản góp lại, tập cổ 集股 các cổ phần góp lại.
- (Danh) Chợ, chỗ buôn bán tụ tập đông đúc. ◎Như: thị tập 市集 chợ triền, niên tập 年集 chợ họp mỗi năm một lần.
- (Danh) Sách đã làm thành bộ. ◎Như: thi tập 詩集 tập thơ, văn tập 文集 tập văn.
- (Danh) Lượng từ: quyển, tập. ◎Như: đệ tam tập 第三集 quyển thứ ba.
- (Danh) Tiếng dùng để đặt tên nơi chốn. ◎Như: Trương gia tập 張家集.
1. [百感交集] bách cảm giao tập
2. [八國集團峰會] bát quốc tập đoàn phong hội
3. [編集] biên tập
4. [糾集] củ tập
5. [鳩集] cưu tập
6. [招集] chiêu tập
7. [凝集] ngưng tập
8. [搜集] sưu tập
9. [集諦] tập đế
10. [集團] tập đoàn
11. [集腋成裘] tập dịch thành cừu
12. [集會] tập hội
13. [集鎮] tập trấn
14. [集中] tập trung
15. [聚集] tụ tập
16. [七國集團] thất quốc tập đoàn
17. [全集] toàn tập
18. [徵集] trưng tập
19. [召集] triệu tập
20. [蝟集] vị tập