Bộ [, ] U+96B4
隴 陇
lǒng
- (Danh) Tên đất ở vùng Cam Túc, Thiểm Tây. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Quân Lũng bất năng thủ, thượng vọng Thục da? 君隴不能守, 尚望蜀耶 (Hương Ngọc 香玉) Chàng không giữ được đất Lũng, còn mong được đất Thục ư?
- (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh Cam Túc 甘肅.
- (Danh) Gò, đống. § Thông lũng 壟. ◇Nguyễn Du 阮攸: Mịch mịch Tây Giao khâu lũng bình 寞冪西郊丘隴平 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Đồng Tây vắng lặng, gò đống san bằng.
- (Danh) Mồ mả. § Thông lũng 壟.
- (Danh) Lối đi ngăn thành thửa trong ruộng lúa. § Thông lũng 壟.
- (Hình) Thịnh vượng, hưng thịnh. ◇Linh cữu kinh 靈柩經: Nhật trung vi dương lũng, nhật tây nhi dương suy, nhật nhập dương tận nhi âm thụ khí hĩ 日中為陽隴, 日西而陽衰, 日入陽盡而陰受氣矣 (Doanh vệ sanh hội 營衛生會) Mặt trời ở giữa là dương thịnh, mặt trời ngả về tây thì dương suy, mặt trời lặn dương tận mà âm thụ khí vậy.
1. [得隴望蜀] đắc lũng vọng thục
2. [既得隴, 復望蜀] kí đắc lũng, phục vọng thục