Bộ [, ] U+96A8
隨 随
suí
- (Động) Theo sau. ◎Như: cân tùy 跟隨 đi theo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tùy ngã đáo họa các trung lai 隨我到畫閣中來 (Đệ bát hồi) Hãy theo ta đến họa các (lầu gác trang trí hoa lệ).
- (Động) Thuận theo. ◎Như: phu xướng phụ tùy 夫倡婦隨 chồng đốc suất, vợ thuận theo (lời Quan Duẫn Tử 關尹子). § Ghi chú: Cho nên đạo vợ chồng gọi là xướng tùy 倡隨.
- (Động) Tiện, thuận. ◎Như: tùy khẩu 隨口 thuận miệng, tùy thủ quan môn 隨手關門 tiện tay đóng cửa lại.
- (Động) Giống (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: tha trưởng đắc tùy tha phụ thân 他長得隨他父親 anh ấy giống cha.
- (Động) Xem tùy hỉ 隨喜.
- (Phó) Lập tức, tức khắc, ngay, bèn. ◎Như: tùy tức 隨即 lập tức, tức khắc.
- (Danh) Ngón chân.
1. [入江隨曲] nhập giang tùy khúc
2. [夫倡婦隨] phu xướng phụ tùy
3. [隨機] tùy cơ
4. [隨機應變] tùy cơ ứng biến
5. [隨喜] tùy hỉ
6. [隨時] tùy thì, tùy thời
7. [隨便] tùy tiện
8. [追隨] truy tùy
9. [逶隨] uy tùy
10. [倡隨] xướng tùy