Bộ [, ] U+96A7

suì, zhuì
  1. (Danh) Đường xuống mồ. § Lễ tang vua ngày xưa đào hầm rước cữu xuống huyệt gọi là toại .
  2. (Danh) Đường hầm.
  3. (Danh) Đường hiểm yếu.
  4. (Danh) Tháp canh lửa hiệu ở miền biên thùy (thời xưa). § Thông toại .
  5. (Động) Đào đường hầm.