Bộ [, ] U+968A
隊 队
duì,
suì,
zhuì
- (Danh) Hàng. ◎Như: xa đội 車隊 hàng xe, trạm đội 站隊 đứng vào hàng, bài đội 排隊 xếp hàng.
- (Danh) Nhóm người tập hợp có tổ chức. ◎Như: thám hiểm đội 探險隊 đội thám hiểm, bài cầu đội 排球隊 đội bóng chuyền.
- (Danh) Quân lính, quân lữ. ◎Như: quân đội 軍隊, bộ đội 部隊.
- (Danh) Lượng từ: đoàn, toán. ◎Như: nhất đội nhân mã 一隊人馬 một đoàn người ngựa.
1. [大隊] đại đội
2. [隊長] đội trưởng
3. [本隊] bổn đội
4. [步隊] bộ đội
5. [部隊] bộ đội
6. [排隊] bài đội
7. [兵隊] binh đội
8. [支隊] chi đội