Bộ [, ] U+9678

, liù
  1. (Danh) Đất cao khỏi mặt nước mà bằng phẳng. ◎Như: đại lục cõi đất liền lớn, chỉ năm châu trên mặt địa cầu (Á châu , Âu châu , Phi châu , Mĩ châu Úc châu ).
  2. (Danh) Đường bộ, đường cạn. ◎Như: đăng lục đổ bộ, lên cạn, thủy lục giao thông giao thông thủy bộ.
  3. (Danh) Số sáu, cũng như chữ lục dùng để viết giấy tờ quan hệ cho khỏi chữa được, ta gọi là chữ lục kép.
  4. (Danh) Sao Lục.
  5. (Danh) Họ Lục. ◎Như: Lục Vân Tiên .
  6. (Động) Nhảy. ◇Trang Tử : Hột thảo ẩm thủy, kiều túc nhi lục, thử mã chi chân tính dã , , (Mã đề ) Gặm cỏ uống nước, cất cao giò mà nhảy, đó là chân tính của ngựa.

1. [大陸] đại lục 2. [舊大陸] cựu đại lục 3. [陸梁] lục lương 4. [陸離] lục li 5. [陸續] lục tục 6. [陸沉] lục trầm 7. [陸程] lục trình 8. [水陸] thủy lục 9. [水陸道場] thủy lục đạo tràng 10. [水陸法會] thủy lục pháp hội 11. [水陸齋] thủy lục trai